Đọc nhanh: 寄宿学校 (kí tú học hiệu). Ý nghĩa là: Trường nội trú, học xá.
寄宿学校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trường nội trú
寄宿学校:刘西路执导电影
✪ 2. học xá
学校供给工作人员及其家属或供给学生住的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄宿学校
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
宿›
寄›
校›