Đọc nhanh: 文学院 (văn học viện). Ý nghĩa là: Viện văn học, viện văn học.
文学院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Viện văn học
文学院是集中培养有文字功底、且能很好地使用文字进行应用的学生的分属学院或独立学院。
✪ 2. viện văn học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学院
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›
院›