Đọc nhanh: 打 (đả.tá). Ý nghĩa là: đánh; đập; gõ, vỡ; bể; đánh vỡ; đập vỡ , đánh; đánh nhau; tiến đánh. Ví dụ : - 工人们正在打桩。 Công nhân đang đóng cọc.. - 小孩不停地打门。 Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.. - 他不小心把杯子打碎了。 Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
打 khi là Động từ (có 26 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; đập; gõ
用手或器具撞击物体
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 小孩 不停 地 打门
- Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.
✪ 2. vỡ; bể; đánh vỡ; đập vỡ
器皿、蛋类等因撞击而破碎
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
✪ 3. đánh; đánh nhau; tiến đánh
殴打;攻打
- 你 怎么 又 打人 了 ?
- Sao bạn lại đánh người rồi?
- 你们 不要 打架 了
- Các bạn đừng đánh nhau nữa.
✪ 4. quan hệ; giao thiệp; giao tiếp
发生与人交涉的行为
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 他们 正在 打 离婚
- Họ đang làm thủ tục ly hôn.
✪ 5. xây; xây dựng; kiến tạo
建造;修筑
- 我们 正在 打坝
- Chúng tôi đang xây đập.
- 打墙 需要 很多 砖
- Xây tường cần rất nhiều gạch.
✪ 6. làm; chế tạo
制造 (器物、食品)
- 我 爷爷 喜欢 打 家具
- Ông nội tôi thích làm đồ gia dụng.
- 我 妈妈 在 打 烧饼
- Mẹ tôi đang làm bánh nướng.
✪ 7. đánh; quậy; trộn; khuấy
搅拌
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
✪ 8. buộc; bó
捆
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 她 在 打 裹腿
- Cô ấy đang băng bó chân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 9. đan; bện
编织
- 她 正在 打毛衣
- Cô ấy đang đan áo len.
- 我 爷爷 在 打 草鞋
- Ông nội tôi đang bện giày cỏ.
✪ 10. vẽ; viết; in; bôi
涂抹;画;印
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
✪ 11. mở; đào; đục
揭;凿开
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他们 在 打冰
- Họ đang đục băng.
✪ 12. giương; nâng; xách; vén
举;提
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
✪ 13. phát; bắn; đánh
放射;发出
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 他们 在 海边 打炮
- Họ đang bắn pháo ở bờ biển.
✪ 14. cấp; nhận (giấy tờ)
付给或领取 (证件)
- 请 帮 我 打 一份 介绍信
- Xin hãy giúp tôi cấp một bức thư giới thiệu.
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
✪ 15. bỏ đi; vứt bỏ; tỉa bỏ
除去
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
✪ 16. múc; lấy
舀取
- 爸爸 让 我 去 打水
- Bố bảo tôi đi múc nước.
- 爷爷 给 我 打 了 一碗 粥
- Ông múc cho tôi một bát cháo.
✪ 17. mua
买
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
✪ 18. bắt; bẫy; đánh
捉 (禽兽等)
- 我 爸爸 喜欢 打鸟
- Bố tôi thích bẫy chim.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
✪ 19. hái; chặt; cắt; đốn
用割、砍等动作来收集
- 今天 我 去 打柴
- Hôm nay tôi đi hái củi.
- 我要 打 院子 里 的 草
- Tôi phải cắt cỏ trong vườn.
✪ 20. tính; nghĩ ra; định ra
定出;计算
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
✪ 21. làm; tiến hành
做;从事
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
✪ 22. chơi; đánh
做某种游戏
- 我 经常 打篮球
- Tôi thường đánh bóng rổ.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
✪ 23. biểu thị một số động tác của cơ thể
表示身体上的某些动作
- 我 跟 他 打招呼
- Tôi chào hỏi anh ta.
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
✪ 24. nêu; đưa ra (phương pháp,phương thức)
采取某种方式
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 你 可以 打个比方 说明 吗 ?
- Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?
✪ 25. gọi (xe taxi)
坐 (出租车)
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 我们 打车 吧 !
- Chúng ta gọi xe đi!
✪ 26. vực lại (tinh thần)
使精神状态好一些
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 最近 他 总 打 不起 精神
- Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.
打 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ
从
- 打 这儿 往西 , 再 走 三里 地 就 到 了
- Từ đây đi về hướng tây, ba dặm nữa là tới nơi.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
✪ 2. căn nguyên; nguyên do
引进事物产生的根源
- 这 病 就是 打 受凉 得 的
- Bệnh này là do bị cảm lạnh mà ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›