volume volume

Từ hán việt: 【đả.tá】

Đọc nhanh: (đả.tá). Ý nghĩa là: đánh; đập; gõ, vỡ; bể; đánh vỡ; đập vỡ , đánh; đánh nhau; tiến đánh. Ví dụ : - 工人们正在打桩。 Công nhân đang đóng cọc.. - 小孩不停地打门。 Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.. - 他不小心把杯子打碎了。 Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 26 ý nghĩa)

✪ 1. đánh; đập; gõ

用手或器具撞击物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打桩 dǎzhuāng

    - Công nhân đang đóng cọc.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng 打门 dǎmén

    - Đứa trẻ không ngừng gõ cửa.

✪ 2. vỡ; bể; đánh vỡ; đập vỡ

器皿、蛋类等因撞击而破碎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 杯子 bēizi 打碎 dǎsuì le

    - Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 跳上 tiàoshàng 桌子 zhuōzi wǎn le

    - Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.

✪ 3. đánh; đánh nhau; tiến đánh

殴打;攻打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme yòu 打人 dǎrén le

    - Sao bạn lại đánh người rồi?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 打架 dǎjià le

    - Các bạn đừng đánh nhau nữa.

✪ 4. quan hệ; giao thiệp; giao tiếp

发生与人交涉的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Tôi từng giao thiệp với anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 离婚 líhūn

    - Họ đang làm thủ tục ly hôn.

✪ 5. xây; xây dựng; kiến tạo

建造;修筑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 打坝 dǎbà

    - Chúng tôi đang xây đập.

  • volume volume

    - 打墙 dǎqiáng 需要 xūyào 很多 hěnduō zhuān

    - Xây tường cần rất nhiều gạch.

✪ 6. làm; chế tạo

制造 (器物、食品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 家具 jiājù

    - Ông nội tôi thích làm đồ gia dụng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 烧饼 shāobing

    - Mẹ tôi đang làm bánh nướng.

✪ 7. đánh; quậy; trộn; khuấy

搅拌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 馅儿 xiànér

    - Mẹ đang trộn nhân.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

✪ 8. buộc; bó

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 包裹 bāoguǒ

    - Tôi cần gói bưu kiện.

  • volume volume

    - zài 裹腿 guǒtuǐ

    - Cô ấy đang băng bó chân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 9. đan; bện

编织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 打毛衣 dǎmáoyī

    - Cô ấy đang đan áo len.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 草鞋 cǎoxié

    - Ông nội tôi đang bện giày cỏ.

✪ 10. vẽ; viết; in; bôi

涂抹;画;印

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 地板 dìbǎn 打蜡 dǎlà

    - Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.

  • volume volume

    - zài 文件 wénjiàn shàng 戳子 chuōzi

    - Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.

✪ 11. mở; đào; đục

揭;凿开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 盖子 gàizi

    - Anh ấy mở nắp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 打冰 dǎbīng

    - Họ đang đục băng.

✪ 12. giương; nâng; xách; vén

举;提

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 旗子 qízi

    - Anh ấy đang giương cờ.

  • volume volume

    - zài 打灯笼 dǎdēnglóng

    - Cô ấy đang xách đèn lồng.

✪ 13. phát; bắn; đánh

放射;发出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang huì 打雷 dǎléi

    - Tối nay sẽ có sấm đánh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 海边 hǎibiān 打炮 dǎpào

    - Họ đang bắn pháo ở bờ biển.

✪ 14. cấp; nhận (giấy tờ)

付给或领取 (证件)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng bāng 一份 yīfèn 介绍信 jièshàoxìn

    - Xin hãy giúp tôi cấp một bức thư giới thiệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng le 结婚证 jiéhūnzhèng

    - Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.

✪ 15. bỏ đi; vứt bỏ; tỉa bỏ

除去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葡萄树 pútaoshù 必须 bìxū 打叉 dǎchā

    - Cây nho phải được cắt bỏ cành.

  • volume volume

    - xiǎng 肚子 dǔzi de 孩子 háizi diào

    - Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.

✪ 16. múc; lấy

舀取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba ràng 打水 dǎshuǐ

    - Bố bảo tôi đi múc nước.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye gěi le 一碗 yīwǎn zhōu

    - Ông múc cho tôi một bát cháo.

✪ 17. mua

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加油站 jiāyóuzhàn 打油 dǎyóu

    - Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.

  • volume volume

    - 车站 chēzhàn 车票 chēpiào

    - Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.

✪ 18. bắt; bẫy; đánh

捉 (禽兽等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 打鸟 dǎniǎo

    - Bố tôi thích bẫy chim.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye cháng 出海打鱼 chūhǎidǎyú

    - Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.

✪ 19. hái; chặt; cắt; đốn

用割、砍等动作来收集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 打柴 dǎchái

    - Hôm nay tôi đi hái củi.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 院子 yuànzi de cǎo

    - Tôi phải cắt cỏ trong vườn.

✪ 20. tính; nghĩ ra; định ra

定出;计算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成本 chéngběn 二百块 èrbǎikuài qián

    - Giá thành tính ra là 200 đồng.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - Việc này hãy nghĩ cách khác.

✪ 21. làm; tiến hành

做;从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - zài 店里 diànlǐ 打杂 dǎzá ér

    - Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.

✪ 22. chơi; đánh

做某种游戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi thường đánh bóng rổ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 打麻将 dǎmájiàng

    - Mẹ tôi thích chơi mạt chược.

✪ 23. biểu thị một số động tác của cơ thể

表示身体上的某些动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Tôi chào hỏi anh ta.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi thường hắt xì hơi.

✪ 24. nêu; đưa ra (phương pháp,phương thức)

采取某种方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 自己 zìjǐ 打比方 dǎbǐfang

    - Anh ấy lấy mình làm ví dụ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

✪ 25. gọi (xe taxi)

坐 (出租车)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 打车 dǎchē

    - Tôi dự định gọi xe.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打车 dǎchē ba

    - Chúng ta gọi xe đi!

✪ 26. vực lại (tinh thần)

使精神状态好一些

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 明天 míngtiān 我们 wǒmen wán

    - Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn zǒng 不起 bùqǐ 精神 jīngshén

    - Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér 往西 wǎngxī zài zǒu 三里 sānlǐ jiù dào le

    - Từ đây đi về hướng tây, ba dặm nữa là tới nơi.

  • volume volume

    - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

✪ 2. căn nguyên; nguyên do

引进事物产生的根源

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè bìng 就是 jiùshì 受凉 shòuliáng de

    - Bệnh này là do bị cảm lạnh mà ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào 一把 yībǎ 排球 páiqiú

    - Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao