Đọc nhanh: 出倒 (xuất đảo). Ý nghĩa là: phá sản; bán cửa hàng; bị sập tiệm. Ví dụ : - 水中映现出倒立的塔影 mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
出倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá sản; bán cửa hàng; bị sập tiệm
旧时私营工商业主因亏损或其他原因,将企业的设备、商品和房屋、地基等全部出售,由别人继续经营
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出倒
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 这 批货 已经 倒 了 出去
- Lô hàng này đã được chuyển nhượng ra ngoài.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
出›