Đọc nhanh: 报错信号输出 (báo thác tín hiệu thâu xuất). Ý nghĩa là: Đầu ra tín hiệu báo lỗi.
报错信号输出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu ra tín hiệu báo lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报错信号输出
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
出›
号›
报›
输›
错›