Đọc nhanh: 出款限额 (xuất khoản hạn ngạch). Ý nghĩa là: giới hạn xuất tiền.
出款限额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn xuất tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出款限额
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
款›
限›
额›