Đọc nhanh: 削职 (tước chức). Ý nghĩa là: cách chức, bị cắt việc, đoạt chức.
削职 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức
demotion
✪ 2. bị cắt việc
to have one's job cut
✪ 3. đoạt chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削职
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 他们 的 生活 被 剥削
- Cuộc sống của họ bị bóc lột.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
职›