Đọc nhanh: 致仕 (trí sĩ). Ý nghĩa là: nghỉ hưu từ một chức vụ chính phủ (cũ).
致仕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ hưu từ một chức vụ chính phủ (cũ)
to retire from a government post (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致仕
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
- 仕宦 之 家
- nhà quan.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仕›
致›