Đọc nhanh: 出风头 (xuất phong đầu). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoe mẽ; chơi trội; chơi nổi; quảng cáo; rao hàng. Ví dụ : - 他好出风头,喜欢别人奉承他 anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình. - 太好了,我终于有了出风头的机会。 Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
出风头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; khoe mẽ; chơi trội; chơi nổi; quảng cáo; rao hàng
出头露面显示自己也做出锋头
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出风头
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›
风›