Đọc nhanh: 出锋头 (xuất phong đầu). Ý nghĩa là: được trong ánh đèn sân khấu, để thúc đẩy bản thân về phía trước, để tìm kiếm sự nổi tiếng.
出锋头 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được trong ánh đèn sân khấu
to be in the limelight
✪ 2. để thúc đẩy bản thân về phía trước
to push oneself forward
✪ 3. để tìm kiếm sự nổi tiếng
to seek fame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出锋头
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›
锋›