Đọc nhanh: 出场阵容 (xuất trường trận dung). Ý nghĩa là: đội hình xuất phát.
出场阵容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội hình xuất phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场阵容
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›
容›
阵›