Đọc nhanh: 出场费 (xuất trường phí). Ý nghĩa là: phí xuất hiện. Ví dụ : - 我才不会跟她们分出场费呢 Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
出场费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí xuất hiện
appearance fee
- 我 才 不会 跟 她们 分 出场费 呢
- Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场费
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 我 才 不会 跟 她们 分 出场费 呢
- Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›
费›