Đọc nhanh: 出勤率 (xuất cần suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ đi làm. Ví dụ : - 他还告诉我说你的辅导课和讨论课出勤率不高。 Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
出勤率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ đi làm
实际出勤数与应该出勤数的比率。 王安友 《协作》:“每天昼夜不停,劳力出勤率占总人数的百分之五十以上。” 谷峪 《萝北半月》:“我想,只要这样做了,出勤率一定能提高,药治不好的病,它就能治好。”
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出勤率
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
勤›
率›