Đọc nhanh: 出勤表 (xuất cần biểu). Ý nghĩa là: Bảng chấm công.
出勤表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng chấm công
出勤表是企业员工或学生在规定时间、规定地点按时参加工作或学习的记录凭证,不得无故缺席,由本人签到或者专人签到则视为出勤。无故不参加学习工作视为旷工。应受到处罚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出勤表
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
勤›
表›