Đọc nhanh: 出动 (xuất động). Ý nghĩa là: lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ), điều động; phái đi; điều đi (quân đội), bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người). Ví dụ : - 队部命令一分队做好准备,待令出动。 đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.. - 出动伞兵,协同作战。 điều động lính dù để phối hợp tác chiến.. - 昨天大扫除,我们全组都出动了。 hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
出动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ)
(队伍) 外出活动
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
✪ 2. điều động; phái đi; điều đi (quân đội)
派出 (军队)
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
✪ 3. bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người)
(许多人为某些事) 行动起来
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出动
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 出动 战机
- điều động máy bay chiến đấu.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
- 她 出席 今天 的 活动
- Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
动›