出动 chūdòng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất động】

Đọc nhanh: 出动 (xuất động). Ý nghĩa là: lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ), điều động; phái đi; điều đi (quân đội), bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người). Ví dụ : - 队部命令一分队做好准备待令出动。 đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.. - 出动伞兵协同作战。 điều động lính dù để phối hợp tác chiến.. - 昨天大扫除我们全组都出动了。 hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

Ý Nghĩa của "出动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

出动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ)

(队伍) 外出活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队部 duìbù 命令 mìnglìng 分队 fēnduì 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 待令 dàilìng 出动 chūdòng

    - đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.

✪ 2. điều động; phái đi; điều đi (quân đội)

派出 (军队)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

✪ 3. bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người)

(许多人为某些事) 行动起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出动

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 出动 chūdòng 战机 zhànjī

    - điều động máy bay chiến đấu.

  • volume volume

    - 出去 chūqù 散散步 sànsànbù 活动 huódòng 一下 yīxià 筋骨 jīngǔ

    - Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.

  • volume volume

    - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 出动 chūdòng lái 平乱 píngluàn

    - Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.

  • volume volume

    - 出席 chūxí 今天 jīntiān de 活动 huódòng

    - Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao