Đọc nhanh: 航空发动机出租 (hàng không phát động cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê động cơ máy bay.
航空发动机出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê động cơ máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空发动机出租
- 出动 战机
- điều động máy bay chiến đấu.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
动›
发›
机›
租›
空›
航›