Đọc nhanh: 说得轻巧 (thuyết đắc khinh xảo). Ý nghĩa là: Nói sao dễ nghe vậy.
说得轻巧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói sao dễ nghe vậy
说得轻巧是一个汉语词语,拼音是shuō dé qīng qiǎo,意思是说起来很简单容易。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得轻巧
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 你 说 得 倒 轻巧
- anh nói đơn giản quá.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
得›
说›
轻›