Đọc nhanh: 凛遵 (lẫm tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 凛遵(严肃地遵照)。 nghiêm túc tuân thủ.
凛遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ nghiêm ngặt
to strictly abide by
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛遵
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凛›
遵›