凛遵 lǐn zūn
volume volume

Từ hán việt: 【lẫm tuân】

Đọc nhanh: 凛遵 (lẫm tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 凛遵(严肃地遵照)。 nghiêm túc tuân thủ.

Ý Nghĩa của "凛遵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凛遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ nghiêm ngặt

to strictly abide by

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛遵

  • volume volume

    - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zūn 规则 guīzé 进行 jìnxíng 比赛 bǐsài

    - Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • volume volume

    - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao