Đọc nhanh: 侧近 (trắc cận). Ý nghĩa là: cạnh; bên; gần. Ví dụ : - 找侧近的人打听一下。 kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
侧近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh; bên; gần
附近
- 找 侧近 的 人 打听一下
- kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧近
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 找 侧近 的 人 打听一下
- kiếm người ở gần nghe ngóng một chút
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
近›