Đọc nhanh: 凑一肩 (thấu nhất kiên). Ý nghĩa là: ghé vai.
凑一肩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghé vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑一肩
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
凑›
肩›