Đọc nhanh: 债务 (trái vụ). Ý nghĩa là: nợ; khoản nợ; nợ nần. Ví dụ : - 他还清了所有的债务。 Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.. - 你需要偿还这笔债务。 Bạn cần phải trả khoản nợ này.. - 他还了大部分的债务。 Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ; khoản nợ; nợ nần
欠债人所承担的还债义务
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债务
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
务›