Đọc nhanh: 无息债务 (vô tức trái vụ). Ý nghĩa là: Nợ không lãi.
无息债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ không lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无息债务
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
务›
息›
无›