Đọc nhanh: 债务人 (trái vụ nhân). Ý nghĩa là: người đi vay; con nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng, người thi hành nghĩa vụ đối với chủ nợ); người mắc nợ.
债务人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đi vay; con nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng, người thi hành nghĩa vụ đối với chủ nợ); người mắc nợ
根据法律或合同的规定,对债权人承担义务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债务人
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
债›
务›