Đọc nhanh: 减暴剂 (giảm bạo tễ). Ý nghĩa là: Thuốc giảm nổ.
减暴剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc giảm nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减暴剂
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
剂›
暴›