Đọc nhanh: 减租 (giảm tô). Ý nghĩa là: Giảm giá thuê; giảm tô.
减租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm giá thuê; giảm tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减租
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
租›