Đọc nhanh: 减息 (giảm tức). Ý nghĩa là: để giảm lãi suất, giảm tức.
减息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm lãi suất
to lower the interest rate
✪ 2. giảm tức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
息›