Đọc nhanh: 减益 (giảm ích). Ý nghĩa là: debuff (chơi game).
减益 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. debuff (chơi game)
debuff (gaming)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减益
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
益›