Đọc nhanh: 减租减息 (giảm tô giảm tức). Ý nghĩa là: cắt giảm tô thuế; giảm tô giảm tức.
减租减息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt giảm tô thuế; giảm tô giảm tức
在抗日战争时期中国共产党实行的土地政策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减租减息
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
息›
租›