Đọc nhanh: 减计 (giảm kế). Ý nghĩa là: để viết ra (tức là giảm giá trị kỳ vọng của một khoản vay).
减计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để viết ra (tức là giảm giá trị kỳ vọng của một khoản vay)
to write down (i.e. to decrease the expected value of a loan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减计
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
计›