Đọc nhanh: 减法 (giảm pháp). Ý nghĩa là: phép trừ; tính trừ. Ví dụ : - 学习减法 học phép trừ. - 她准备学习简单的加法和减法。 Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
减法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép trừ; tính trừ
数学中的一种运算方法最简单的是数的减法,即计算两数之差的方法减法是加法的逆运算
- 学习 减法
- học phép trừ
- 她 准备 学习 简单 的 加法 和 减法
- Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减法
- 学习 减法
- học phép trừ
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 我 正在 尝试 减肥 的 方法
- Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 老师 教 我们 做 减法
- Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.
- 我 努力学习 着 减法
- Tôi nỗ lực học phép trừ.
- 她 准备 学习 简单 的 加法 和 减法
- Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
法›