Đọc nhanh: 凌空的 (lăng không đích). Ý nghĩa là: bổng.
凌空的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌空的
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 今天 的 天空 特别 蓝
- Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.
- 今晚 的 天空 很 美
- Bầu trời tối nay rất đẹp.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
的›
空›