Đọc nhanh: 踢凌空球 (thích lăng không cầu). Ý nghĩa là: Đá volley (câu bóng).
踢凌空球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá volley (câu bóng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢凌空球
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 他 每天 都 踢球
- Anh ấy đá bóng mỗi ngày.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
- 我 喜欢 踢足球 , 因为 它 让 我 感到 非常 兴奋
- Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
球›
空›
踢›