凌云 língyún
volume volume

Từ hán việt: 【lăng vân】

Đọc nhanh: 凌云 (lăng vân). Ý nghĩa là: thẳng tới trời cao; thẳng tới mây xanh; hiên ngang. Ví dụ : - 高耸凌云。 cao tít trên trời xanh.. - 凌云壮志。 chí lớn cao ngất trời.

Ý Nghĩa của "凌云" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌云 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng tới trời cao; thẳng tới mây xanh; hiên ngang

直上云霄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高耸 gāosǒng 凌云 língyún

    - cao tít trên trời xanh.

  • volume volume

    - 凌云壮志 língyúnzhuàngzhì

    - chí lớn cao ngất trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌云

  • volume volume

    - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 遮住 zhēzhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che khuất mặt trăng kia.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

  • volume volume

    - 高耸 gāosǒng 凌云 língyún

    - cao tít trên trời xanh.

  • volume volume

    - 壮志凌云 zhuàngzhìlíngyún

    - chí khí ngút trời

  • volume volume

    - 凌云壮志 língyúnzhuàngzhì

    - chí lớn cao ngất trời.

  • volume volume

    - yún tuǐ ( 云南 yúnnán 宣威 xuānwēi 一带 yīdài 出产 chūchǎn de 火腿 huǒtuǐ )

    - chân giò hun khói Vân Nam

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao