Đọc nhanh: 凉药 (lương dược). Ý nghĩa là: thuốc hạ nhiệt; thuốc giải nhiệt.
凉药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc hạ nhiệt; thuốc giải nhiệt
一般指败火、解热的中药, 如黄连、大黄、黄芩等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉药
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
药›