Đọc nhanh: 凄黯 (thê ảm). Ý nghĩa là: cũng được viết 淒暗 | 凄暗, ảm đạm, ủ rũ.
凄黯 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 淒暗 | 凄暗
also written 淒暗|凄暗
✪ 2. ảm đạm
dismal
✪ 3. ủ rũ
somber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄黯
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 凄风苦雨
- gió lạnh mưa dai.
- 凄清
- lạnh lẽo.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
黯›