Đọc nhanh: 血腥 (huyết tinh). Ý nghĩa là: tanh mùi máu; đẫm máu. Ví dụ : - 血腥统治 thống trị đẫm máu. - 血腥镇压 đàn áp đẫm máu
血腥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tanh mùi máu; đẫm máu
血液的腥味,比喻屠杀的残酷
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血腥
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腥›
血›