Đọc nhanh: 挂绳 (quải thằng). Ý nghĩa là: Dây đeo. Ví dụ : - 一条挂绳 Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
挂绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây đeo
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂绳
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
绳›