Đọc nhanh: 冷不防 (lãnh bất phòng). Ý nghĩa là: thình lình; bỗng chốc; không dè; không ngờ. Ví dụ : - 冷不防摔了一跤。 không dè té một cái.
冷不防 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thình lình; bỗng chốc; không dè; không ngờ
没有预料到;突然
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷不防
- 今天 冷不冷 ?
- Hôm nay có lạnh không?
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他来 了 个 冷不防
- Anh ấy đến một cách bất ngờ.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冷›
防›