预算 yùsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【dự toán】

Đọc nhanh: 预算 (dự toán). Ý nghĩa là: dự toán; dự trù; dự thảo (tài chính), ngân sách; dự thảo. Ví dụ : - 追加预算 tăng thêm dự toán. - 季度预算。 Ngân sách của một quý.. - 预算的支出部分是国家的拨款。 phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

Ý Nghĩa của "预算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. dự toán; dự trù; dự thảo (tài chính), ngân sách; dự thảo

国家机关、团体和事业单位等对于未来的一定时期内的收入和支出的计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追加预算 zhuījiāyùsuàn

    - tăng thêm dự toán

  • volume volume

    - 季度 jìdù 预算 yùsuàn

    - Ngân sách của một quý.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • volume volume

    - 追补 zhuībǔ 预算 yùsuàn

    - tăng thêm dự toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算

  • volume volume

    - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 总监 zǒngjiān 批准 pīzhǔn le xīn de 预算 yùsuàn 计划 jìhuà

    - Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 调整 tiáozhěng 预算 yùsuàn

    - Công ty đang điều chỉnh ngân sách.

  • volume volume

    - duì 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng le 调整 tiáozhěng

    - Anh ấy điều chỉnh ngân sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 明细 míngxì de 预算 yùsuàn

    - Chúng tôi cần ngân sách chi tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao