Đọc nhanh: 预算 (dự toán). Ý nghĩa là: dự toán; dự trù; dự thảo (tài chính), ngân sách; dự thảo. Ví dụ : - 追加预算 tăng thêm dự toán. - 季度预算。 Ngân sách của một quý.. - 预算的支出部分是国家的拨款。 phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
✪ 1. dự toán; dự trù; dự thảo (tài chính), ngân sách; dự thảo
国家机关、团体和事业单位等对于未来的一定时期内的收入和支出的计划
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 公司 正在 调整 预算
- Công ty đang điều chỉnh ngân sách.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 我们 要 明细 的 预算
- Chúng tôi cần ngân sách chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
预›