Đọc nhanh: 决算表 (quyết toán biểu). Ý nghĩa là: Bảng quyết toán.
决算表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng quyết toán
前者根据决算日损益类各科目的明细帐户年末结转损益前的余额顺序逐户填列,以说明损益类明细内容,反映银行各项收入和支出以及年度损益情况。后者主要反映呆滞资金和业务性垫款的情况与原因,以及清理程度。它根据各该科目分户帐年末余额填列以便领导或上级行分析、处理问题,减少资金积压,加强经济核算。决算说明书为报表的文字部分,用以补充报表的不足。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决算表
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 他 表现 得 很 坚决
- Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 很多 人信 算命 来 决策
- Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
算›
表›