血战 xuèzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【huyết chiến】

Đọc nhanh: 血战 (huyết chiến). Ý nghĩa là: huyết chiến (trận chiến đấu kịch liệt), cuộc chiến đấu quyết tử. Ví dụ : - 一场血战 một trận huyết chiến.. - 血战到底 chiến đấu quyết liệt đến cùng

Ý Nghĩa của "血战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. huyết chiến (trận chiến đấu kịch liệt)

指非常激烈的战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

✪ 2. cuộc chiến đấu quyết tử

进行殊死的战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血战

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • volume volume

    - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu

  • volume volume

    - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • volume volume

    - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao