Đọc nhanh: 血战 (huyết chiến). Ý nghĩa là: huyết chiến (trận chiến đấu kịch liệt), cuộc chiến đấu quyết tử. Ví dụ : - 一场血战 một trận huyết chiến.. - 血战到底 chiến đấu quyết liệt đến cùng
血战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huyết chiến (trận chiến đấu kịch liệt)
指非常激烈的战斗
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
✪ 2. cuộc chiến đấu quyết tử
进行殊死的战斗
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血战
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
血›