Đọc nhanh: 前嫌 (tiền hiềm). Ý nghĩa là: vượt qua thù hận, hận thù trước đây. Ví dụ : - 希望我们能冰释前嫌 Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
前嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua thù hận
bygone enmity
- 希望 我们 能 冰释 前嫌
- Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
✪ 2. hận thù trước đây
former hatred
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前嫌
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
- 希望 我们 能 冰释 前嫌
- Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
嫌›