Đọc nhanh: 冤孽 (oan nghiệt). Ý nghĩa là: oan nghiệt.
冤孽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan nghiệt
冤仇罪孽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤孽
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 你 一点 也 不 冤
- Bạn không oan chút nào đâu.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
孽›