Đọc nhanh: 死对头 (tử đối đầu). Ý nghĩa là: đối thủ một mất một còn; kẻ thù không đội trời chung; kẻ tử thù.
死对头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối thủ một mất một còn; kẻ thù không đội trời chung; kẻ tử thù
无论如何也不能和解的仇敌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死对头
- 死对头
- kẻ tử thù
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
对›
死›