Đọc nhanh: 新年 (tân niên). Ý nghĩa là: năm mới; Tết Dương lịch. Ví dụ : - 辞旧岁,迎新年。 Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.. - 我们计划在新年去旅行。 Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.. - 新年是团聚的时刻。 Năm mới là thời khắc đoàn tụ.
新年 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm mới; Tết Dương lịch
元旦和元旦以后的一段时期
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 我们 计划 在 新年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm mới.
- 新年 是 团聚 的 时刻
- Năm mới là thời khắc đoàn tụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 去年 我 买 了 一辆 新车
- Năm ngoái tôi đã mua một chiếc xe mới.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
新›