Đọc nhanh: 新年进步 (tân niên tiến bộ). Ý nghĩa là: Chúc mừng năm mới!.
新年进步 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc mừng năm mới!
Happy New Year!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新年进步
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 她 已经 学 中文 三年 了 , 进步 很大
- Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
新›
步›
进›