Đọc nhanh: 军港 (quân cảng). Ý nghĩa là: cảng quân sự; quân cảng.
军港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảng quân sự; quân cảng
军用舰船专用的港口通常有各种防御设施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军港
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
港›