Đọc nhanh: 军事核大国 (quân sự hạch đại quốc). Ý nghĩa là: năng lượng hạt nhân quân sự.
军事核大国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng hạt nhân quân sự
military nuclear power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事核大国
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 国家 大事
- quốc gia đại sự
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
军›
国›
大›
核›