Đọc nhanh: 写真集 (tả chân tập). Ý nghĩa là: sách ảnh (từ mượn từ tiếng Nhật), nói chung là những bức chân dung gợi cảm của một nữ diễn viên hoặc người mẫu.
写真集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách ảnh (từ mượn từ tiếng Nhật), nói chung là những bức chân dung gợi cảm của một nữ diễn viên hoặc người mẫu
photobook (loanword from Japanese), generally sexy portraits of an actress or model
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写真集
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 这个 故事 写 的 是 真人真事 , 不是 杜撰 的
- câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.
- 写 的 很 认真
- Viết rất nghiêm túc.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 这 几个 大字 写得 真帅
- mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
- 她 的 字 写 得 真帅
- Chữ viết của cô ấy thật đẹp.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
真›
集›