Đọc nhanh: 写作生涯 (tả tá sinh nhai). Ý nghĩa là: văn nghiệp.
写作生涯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写作生涯
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 写 了 大量 的 著作
- Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
- 他 坚持 写作 很多年 了
- Anh ấy kiên trì viết lách nhiều năm rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
写›
涯›
生›